555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thiện nữ u hồn p3]
Sự thánh thiện không có nghĩa là thoát tục, nhưng là dấn thân xây dựng xã hội. Người thánh thiện không phải là người sống trên mây trên gió, nhưng là người tìm cách nhận ra tiếng gọi của Chúa giữa hoàn cảnh xô bồ của lịch sử.
Check 'thiện' translations into English. Look through examples of thiện translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Trong hầu hết các bối cảnh, khái niệm Thiện biểu thị hành vi nên được ưu tiên khi đặt ra với sự lựa chọn giữa các hành động có thể. Cái thiện thường được coi là đối nghịch với cái ác.
(Phó) Hay, giỏi. Như: “năng ca thiện vũ” 能歌善舞 ca hay múa giỏi, “thiện chiến” 善戰 đánh hay, “thiện thư” 善書 viết khéo.
Thiện là hành động, suy nghĩ tốt đẹp, hướng về điều đúng đắn và nhân văn.
Thiện là gì: Tính từ: (phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát), làm điều thiện, nhàn cư vi bất thiện (tng), trái nghĩa : ác
Jun 8, 2024 · (Hà Nội) IPA (key): [tʰiən˧˨ʔ] (Huế) IPA (key): [tʰiəŋ˨˩ʔ] (Saigon) IPA (key): [tʰiəŋ˨˩˨] Homophone: thiện
Bài viết được đề xuất: